Tiếng Trung Bất Động Sản Dành Cho Các Nhà Môi Giới (1)


Người đăng: Kim Ngân

Ngày đăng: 1/13/2025 9:58:13 PM


 

Ngày nay rất nhiều khách nước ngoài cũng như các chuyên gia nước ngoài có nhu cầu tìm nhà ở, chung cư, mở xưởng, tìm kho... ở Việt Nam, gửi anh em những từ mới dưới đây để tư vấn cho các khách hàng nhé:

 

I. Danh sách từ mới thông dụng (Phần 1)

house:房子 (fángzi) (Nhà)

Real estate property:房地产 (fángdìchǎn) (Bất động sản)

(batdongsannhanh.net)

single-family residence (SFR):独立别墅 (dúlì biéshù) (Biệt thự độc lập)

(batdongsannhanh.net)

townhouse:连体别墅(一般带有车库)(liántǐ biéshù) (Nhà liền kề - thường có gara)

condominiums:公寓房 (常简写为condo,中文名康斗)(gōngyù fáng) (Căn hộ - thường viết tắt là condo, trong tiếng Trung là 康斗 (kāngdòu))

bedroom:房间,卧室 (fángjiān, wòshì) (Phòng ngủ)

bathroom:卫生间 (wèishēngjiān) (Phòng tắm, nhà vệ sinh)

kitchen:厨房 (chúfáng) (Bếp)

(batdongsannhanh.net)

kitchen appliances:厨房设备:主要有以下7种,包含在房价里的设备 (chúfáng shèbèi: zhǔyào yǒu yǐxià 7 zhǒng, bāohán zài fángjià lǐ de shèbèi) (Thiết bị bếp: gồm 7 loại thiết bị chính, bao gồm trong giá nhà)

cabinets:橱柜 (chúguì) (Tủ bếp)

oven:烤炉 (kǎolú) (Lò nướng)

dishwasher:洗碗机 (xǐwǎn jī) (Máy rửa bát)

stove:炉灶 (lúzào) (Bếp)

microwave:微波炉 (wēibō lú) (Lò vi sóng)

(batdongsannhanh.net)

exhaust fan:抽油烟机 (chōu yóu yān jī) (Quạt thông gió, máy hút mùi)

garbage disposer:垃圾搅拌处理机 (lājī jiǎobàn chǔlǐ jī) (Máy nghiền rác)

foreclosure:法拍屋 (fǎ pāi wū) (Nhà bị tịch thu)

short-sale:亏本出售的法拍屋(屋主是卖房人,但卖价由银行或债权人决定)(kuīběn chūshòu de fǎ pāi wū (wūzhǔ shì mài fáng rén, dàn mài jià yóu yínháng huò zhàiquán rén juédìng)) (Bán nhà tịch thu lỗ - chủ nhà là người bán, nhưng giá bán do ngân hàng hoặc chủ nợ quyết định)

bank owned (REO):银行持有的法拍屋 (yínháng chíyǒu de fǎ pāi wū) (Nhà tịch thu do ngân hàng sở hữu)

garage:车库 (chēkù) (Gara ô tô)

attached:连体的(attached garage:与房子连接的车库)(liántǐ de (attached garage: yǔ fángzi liánjiē de chēkù)) (Liền kề - ví dụ: attached garage: Gara liền kề với nhà)

detached:分开的,独立的 (fēnkāi de, dúlì de) (Tách rời, độc lập)

pool & spa:游泳及冲浪式热水浴池 (yóuyǒng jí chōnglàng shì rèshuǐ yùchí) (Hồ bơi và bể sục)

(batdongsannhanh.net)

front yard:前院 (qián yuàn) (Sân trước)

backyard:后院 (hòu yuàn) (Sân sau)

location:位置 (wèizhì) (Vị trí)

view:有风景,看得远(的房子)(yǒu fēngjǐng, kàn dé yuǎn (de fángzi)) (Có tầm nhìn, nhà có cảnh đẹp)

mountain view:山景 (shānjǐng) (Nhìn ra núi)

ocean view:海景 (hǎijǐng) (Nhìn ra biển)

(batdongsannhanh.net)

no view:没风景,看不远 (méi fēngjǐng, kàn bù yuǎn) (Không có cảnh đẹp, không nhìn được xa)

street-view:街景 (jiējǐng) (Nhìn ra đường phố)

lot size:占地尺寸(包括前后院)(zhàndì chǐcùn (bāokuò qián hòu yuàn)) (Diện tích đất - bao gồm cả sân trước và sân sau)

SqFt 或者 ft² (square footage):平方英尺 – 房屋居住净面积(不含车库)(fāngguāng yīngchǐ - fángwū jūzhù jìng miànjī (bù hán chēkù)) (Diện tích (tính bằng feet vuông) - diện tích sử dụng của ngôi nhà (không tính gara))

Ví dụ:1平方米=10.76平方英尺,粗略的算法可用10来算:一栋2000平方英尺的房子就相当于200平方米。

(Lưu ý: 1 mét vuông = 10.76 feet vuông, có thể làm tròn lấy 10 để tính toán: một ngôi nhà 2000 feet vuông tương đương với khoảng 200 mét vuông).

II. Một số mẫu câu thông dụng (Phần 1)

 

1. 您好,我是XXXX房产咨询师XXX,我可以根据您的需求给您专属的购房建议,希望能帮您找到合适的房子!有什么可以帮您的呢?

(Nín hǎo, wǒ shì XXXX fángchǎn zīxún shī XXX, wǒ kěyǐ gēnjù nín de xūqiú gěi nín zhuānshǔ de gòufáng jiànyì, xīwàng néng bāng nín zhǎodào héshì de fángzi! Yǒu shénme kěyǐ bāng nín de ne?)

Chào anh/chị, tôi là XXXX, chuyên viên tư vấn bất động sản XXX. Tôi có thể đưa ra những lời khuyên về việc mua nhà phù hợp với nhu cầu của anh/chị, hy vọng sẽ giúp anh/chị tìm được ngôi nhà ưng ý! Có điều gì tôi có thể giúp đỡ anh/chị không?

 

2. 您好,我这边是XXX,您可以留下您的联系方式,这边直接帮您安排现场销售同事进行一对一服务,方便将房源价格、限时折扣及时告知您!

(Nín hǎo, wǒ zhè biān shì XXX, nín kěyǐ liúxià nín de liánxì fāngshì, zhè biān zhíjiē bāng nín ānpái xiànchǎng xiāoshòu tóngshì jìnxíng yīduìyī fúwù, fāngbiàn jiāng fángyuán jiàgé, xiànshí zhékòu jíshí gàozhī nín!)

Chào anh/chị, tôi là XXX. Anh/chị có thể để lại thông tin liên lạc, tôi sẽ trực tiếp sắp xếp nhân viên bán hàng hỗ trợ anh/chị một cách chu đáo, giúp thông báo giá nhà và các ưu đãi giảm giá đặc biệt kịp thời!

(batdongsannhanh.net)

 

3. 您可以跟我说一下您的首付预算大概是多少,想把价格控制在一个什么范围内,方便我帮您匹配到更合适的产品。

(Nín kěyǐ gēn wǒ shuō yīxià nín de shǒufù yùsuàn dàgài shì duōshǎo, xiǎng bǎ jiàgé kòngzhì zài yīgè shénme fànwéi nèi, fāngbiàn wǒ bāng nín pǐpèi dào gèng héshì de chǎnpǐn.)

Anh/chị có thể cho tôi biết ngân sách ban đầu của mình là bao nhiêu, và muốn kiểm soát giá cả trong khoảng nào để tôi có thể tìm được những sản phẩm phù hợp nhất cho anh/chị.

 

4. 您是自住呢还是用于投资啊?您这边是想找多大面积的?

(Nín shì zìzhù ne háishì yòng yú tóuzī a? Nín zhè biān shì xiǎng zhǎo duō dà miànjī de?)

Anh/chị mua để ở hay đầu tư? Anh/chị muốn tìm diện tích bao nhiêu?

(batdongsannhanh.net)

 

5. 由于项目关注度非常高,为了保证客户的看房体验,我们会优先接待已经诚意登记的客户,您可以先做一个线上免费诚意登记,我先帮您排队预约!

(Yóuyú xiàngmù guānzhù dù fēicháng gāo, wèile bǎozhèng kèhù de kàn fáng tǐyàn, wǒmen huì yōuxiān jiēdài yǐjīng chéngyì dēngjì de kèhù, nín kěyǐ xiān zuò yīgè xiànshàng miǎnfèi chéngyì dēngjì, wǒ xiān bāng nín páiduì yùyuē!)

Vì dự án này đang nhận được sự quan tâm rất lớn, để đảm bảo trải nghiệm tham quan nhà của khách hàng, chúng tôi sẽ ưu tiên phục vụ các khách hàng đã đăng ký quan tâm. Anh/chị có thể đăng ký nhận thông báo miễn phí, tôi sẽ xếp anh/chị vào danh sách hẹn lịch đi xem nhà trực tiếp !

Cùng Batdongsannhanh.net học tiếng Trung và đón chờ phần tiếp theo nhé